1 gen có l=4080A.mạch 1 của gen có A+G=42% . A-G=60% gen nhân đôi liên tiếp 3lan , mỗi gen con tạo ra sao ma 2 lần, tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
Một gen có chiều dài 0,408m, có hiệu số giữa A với một loại Nu khác là 10%. Trên một mạch đơn của gen có A = 15%, G = 30%. Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Phân tử ARN chứa X = 120 rbnu.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen và ở mỗi mạch
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại rbnu của phân tử ARN
c. Tính số lượng từng loại Nu do môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi đó và tính số lượng từng loại rbnu cung cho quá trình sao mã của gen
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
vì gen dài 4080A=> số Nu của gen:2400
a, KL của gen: 2400*300=720000 dvC
số vòng xoắn của gen: 2400/20=120 vòng
b, Ta có:
A+G=2400/2=1200
A-G=240
=> 2A=1440=>A=T=720 G=X=480
c, ta có
mạch 1 mạch 2
A1 = T2 = 720-250=470
T1 = A2 = 250
X1 = G2 = 480*40%=192
G1 = X2 = 480-192= 288
d, Số nu loại A và T sau 3 lần tự sao: 720*2^3=5760
Số nu loại G và X sau 3 lần tự sao: 480*2^3=3840
Số Nu loại A và T mới hoàn toàn sau 3 lần tự sao: 720(2^3-2)=4320
Số Nu loại G và X mới hoàn toàn sau 3 lần tự sao: 480(2^3-2)=2880
Gen dài 0,306µm và có hiệu số giữa A với một loại nu khác là 10%. Trên một mạch thứ hai của gen có A = 20% và G = 25%. Gen nhân đôi 2 lần và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Phân tử mARN do gen sao mã chứa 135 xitozin.
a.Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và của mỗi mạch đơn.
b.Tính số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen
0,306micromet = 3060 Ao
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=1800\left(nu\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=540\left(nu\right)\\G=X=20\%N=360\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
A2 = T1 = 20% N/2 = 180 (nu)
A1 = T2 = 540 - 180 = 360 (nu)
G2 = X1 = 25% x N/2 = 225 (nu)
G1 = X2 = 360 - 255 = 135 (nu)
b) Số gen thực hiện mã sao : 22 = 4 (gen)
Phân tử mARN do gen sao mã chứa 135 xitozin => Mạch 1 làm khuôn tổng hợp mARN
Amt = 4 x 3 x 180 = 2160 (nu)
Tmt = 4 x 3 x 360 = 4342 (nu)
Gmt = 4 x 3 x 225 = 2700 (nu)
Xmt = 4 x 3 x 135 = 1620 (nu)
Tham khảo
a. + Số nu của gen là: (3060 : 3.4) x 2 = 1800 nu = 2 ( A + G) (1)
+ Vì số nu loại G = X nên hiệu số của G - A = 10% . 1800 = 180 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 360 nu; G = X = 540 nu
+ %A = %T = 20%; %G = %X = 30%
+ Mạch 1 của gen có
A1 = 270 nu = T2
T1 = A2 = A - A1 = 90 nu
G1 = X2 = 20% . 900 = 180 nu
X1 = G2 = G - G1 = 360 nu
(% số nu từng loại ở mỗi mạch em tự tính nha!)
b. Gọi k là số lần phiên mã của gen
+ Giả sử mạch 1 là mạch gốc dùng tổng hợp ARN
Ta có Umt = A1 . k = 360 Suy ra k = lẻ
+ Giả sử mạch 2 là mạch gốc dùng tổng hợp ARN
Umt = A2 . k = 360 suy ra k = 4
+ Vậy gen phiên mã 4 lần
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã là:
Amt = T2 . k = 270 . 4 = 1080 ribonu
Gmt = X2 . k
Xmt = G2 . k
Tham khảo:
a. + Số nu của gen là: (3060 : 3.4) x 2 = 1800 nu = 2 ( A + G) (1)
+ Vì số nu loại G = X nên hiệu số của G - A = 10% . 1800 = 180 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 360 nu; G = X = 540 nu
+ %A = %T = 20%; %G = %X = 30%
+ Mạch 1 của gen có
A1 = 270 nu = T2
T1 = A2 = A - A1 = 90 nu
G1 = X2 = 20% . 900 = 180 nu
X1 = G2 = G - G1 = 360 nu
(% số nu từng loại ở mỗi mạch em tự tính nha!)
b. Gọi k là số lần phiên mã của gen
+ Giả sử mạch 1 là mạch gốc dùng tổng hợp ARN
Ta có Umt = A1 . k = 360 Suy ra k = lẻ
+ Giả sử mạch 2 là mạch gốc dùng tổng hợp ARN
Umt = A2 . k = 360 suy ra k = 4
+ Vậy gen phiên mã 4 lần
Số nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen phiên mã là:
Amt = T2 . k = 270 . 4 = 1080 ribonu
Gmt = X2 . k
Xmt = G2 . k
Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là
A. A = T= 630, G = X = 1400
B. A = T = 180,G = X = 400
C. A = T = 90, G = X=200
D. A=T = 270, G = X = 600
Trên cả 2 mạch: A = T = 60 + 30 = 90, G = X = 120 + 80 = 200.
Nhân đôi 3 lần: môi trường cung cấp: A = T = 90 x (23 – 1) = 630, G = X = 200 x 7 = 1400.
Chọn A
Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là:
A. A = T= 630, G = X = 1400
B. A=T= 180,G = X = 400
C. A = T = 90, G = X=200
D. A=T = 270, G = X = 600
Đáp án A
Trên cả 2 mạch: A = T = 60 + 30 = 90, G = X = 120 + 80 = 200.
Nhân đôi 3 lần: môi trường cung cấp: A = T = 90 x (23 – 1) = 630, G = X = 200 x 7 = 1400.
1 gen có 4798 liên kết cộng hóa trị,trên mạch 1 của gen có A T,G,X lần lượt chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.Khi gen này nhân đôi đã có 5400 nu tự do môi trường cung cấp. Tính số chu kỳ xoắn và khối lượng gen. Tính số nu từng loại của mỗi mạch gen. Tìm số lần nhân đôi của gen. Tính số liên kết hóa trị hình thành và số liên kết hiđro hình thành khi gen thực hiện nhân đôi trên.
Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60, G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
Số nu mỗi loại của gen:
A=T=60+30=90(Nu)
G=X=120+80=200(Nu)
Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, số nu mỗi loại mà mt nội bào cung cấp là:
Amt=Tmt=A.(23-1)=90.7=630(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=200.7=1400(Nu)
Tổng số nu từng loại của gen là :
A = T = 90 nu
G = X = 200 nu
=> Khi gen nhân đôi 3 lần thì :
Amt = Tmt = 90.(23-1) = 630 nu
Gmt=Xmt = 200.(23 - 1) = 1400 nu
một gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra tổng hợp phân tử mARN 2 lần (sao mã 2 lần)
a/ tính số phân tử con tạo ra
b/ tính số phân tử mARN đc tổng hợp
3/ tính số lượng từng loại nu của gen
4/ tính số lượng từng loại nu của môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần
d/ số phân tử mARN được tổng hợp nên, tham gia tổng hợp 1 lần protein. tính số axit amin môi trường cung cấp cho sự tổng hợp protein trên
(giúp em câu này vs ạ:< cảm ơn mng nhiều)
a) Số phân tử con tạo ra: \(2^3=8\)
b) số phân tử mARN đc tổng hợp: 8 x 2 = 16
c)tính số lượng từng loại nu của gen
\(\left\{{}\begin{matrix}2A+3G=1400\\A=2G\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=400\left(nu\right)\\G=X=200\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
d)tính số lượng từng loại nu của môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần
\(\left\{{}\begin{matrix}A_{mt}=T_{mt}=400\times\left(2^3-1\right)=2800\left(nu\right)\\G_{mt}=X_{mt}=200\times\left(2^3-1\right)=1400\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
e)số phân tử mARN được tổng hợp nên, tham gia tổng hợp 1 lần protein. tính số axit amin môi trường cung cấp cho sự tổng hợp protein trên
Số nu của mARN : \(\dfrac{2A+2G}{2}=600\left(nu\right)\)
Số aa \(16\times\left(\dfrac{600}{3}-1\right)=3184\left(aa\right)\)
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.